Đại chiềuTên tiếng việt: đậu săng, đậu cọc rào, sandekday (Campuchia)
Tên khoa học: Cajanus indicus Spreng
Thuộc họ: Cánh bướm Fabaceae (Papilionaceae)
Công dụng: thuốc chữa sốt và giải độc, tiêu thũng hay đái đêm
...
Đậu cọc ràoTên tiếng việt: ba đậu mè, ba đậu nam, dầu mè, cốc dầu, vong dầu ngô, đồng thụ lohong, kuang, vao (Cămpuchia), nhao (Viên tian), grand pignon d’Inde, fève d’efer.
Tên khoa học: Cajanus cajan (L.) Millsp. - Cytisus cajan L.
Họ thực vật: Fabaceae
Công dụng: gây tẩy cho trẻ em, có khi còn được dùng chữa thấp khớp, đôi nơi dùng nấu nước tắm ghẻ, chữa tê bại, bại liệt
...
Trạch tảTên tiếng Việt: Cây mã đề nước
Tên khoa học Alisma plantago-aqulica L. var. orientale Sam.
Thuộc họ: Trạch tả Alismataceae
Công dụng: Thông tiểu chữa bệnh thuỷ thũng trong bệnh viêm thận.
...
Dây chặc chìuTên tiếng Việt: Dây chiều, U trặc chìu, Tích điệp đằng
Tên khoa học: Tetracera sarmentosa Vakl
Thuộc họ: Sổ Dilleniaceae
Công dụng: Thông tiểu chữa phù thận hay phù gan.
...
Thạch hộcTên tiếng Việt: Kim thoa thạch hộc, Thiết bì thạch hộc, Kim thạch hộc, Câu trạng thạch hộc, Hắc tiết thảo, Hoàng thảo
Tên khoa học : Dendrobium spp.
Họ : Lan - Orchidaceae
Công dụng: Chữa những bệnh sốt nóng, khô cổ, khát nước, người háo, bứt rứt khó chịu.
...
Cây sầu riêngTên tiếng Việt: Sầu riêng
Tên khoa học: Durio zibethinus L.
Thuộc họ: Gạo Bombacaceae.
Công dụng: Thuốc chữa sốt và chữa bệnh về gan, da vàng.
...
Trà tiênTên tiếng Việt: É, É trắng, Tiến thực
Tên khoa học: Ocimum basilicum L. var. pilosum (Willd.) Benth.
Họ: Hoa môi - Lamiaceae
Công dụng: Dùng ngoài để đắp lên những nơi viêm tấy. Lá và toàn cây dùng hãm hay sắc chữa cảm cúm, chữa ho.
...
Qua lâu nhânTên tiếng Việt: Hạt thảo ca, qua lâu, quát lâu nhân
Tên khoa học : Trichosanthes spp.
Thuộc họ: Bí - Cucurbitaceae.
Công dụng: Chữa đại tiện táo kết, thổ huyết, chữa ho, chữa ho, thổ huyết, sốt nóng, khát nước.
...
Cây kỷ tử (Khởi tử)Tên tiếng Việt: Câu khởi, Khởi tử, Địa cốt tử, Câu kỷ tử .
Tên khoa học: Lycium sinense Mill. (Lycium barbarum L. var. sinense Ait.)
Họ: Cà (Solanaceae).
Công dụng: dùng trong các bệnh đái đường (phối hợp với các vị thuốc khác), ho lao, viêm phổi, mệt nhọc, gầy yếu, bổ tinh khí, giữ cho người trẻ lâu.
...
Tật lêTên tiếng Việt: Bạch tật tê, Gai ma vương, Thích tật lê, Gai sầu, Gai trống, Gai yết hầu
Tên khoa học: Tribulus terrestris L. (T. lanuginosus L.)
Thuộc họ: Tật lê Zygophyllaceae
Công dụng: Chữa đau mắt, nhức vùng mắt, chảy nước mắt.
...
Hàn theTên tiếng việt: Bổng sa, Bàng sa, Bổn sa, Nguyệt thạch.
Tên khoa học: Borax
Công dụng: bệnh viêm cổ họng, viêm hạnh nhân, răng lợi sinh loét, miệng và mắt đau.
...
Cây Sâm bố chínhTên tiếng Việt: Sâm thổ hào, Sâm báo, Nhân sâm Phú Yên
Tên khoa học: Abelmoschus sagiitifolius (Kurz) Merr. - Hibiscus sagittifolius Kurz, Hibiscus abelmoschus L.
Họ: họ Bông (Malvaceae)
Công dụng: Chữa các chứng ho, sốt nóng, trong người khô, táo, khát nước, gầy còm.
...